Inox 304 là loại thép không gỉ vô cùng phổ biến trong ngành công nghiệp thép chế tạo. Đây là loại thép ít bị biến màu, có khả năng kháng bị ăn mòn tốt, khả năng chống oxy hóa cao. Nếu quý khách muốn hiểu hơn về các tính chất, thành phần, đặc tính của loại thép này, hãy theo dõi bài viết dưới đây nhé!

Mục lục
Các quy cách thép 304 mà Phong Dương cung cấp
1. Thép tấm, cuộn inox 304
Trạng thái | Quy cách | Bề mặt | ||
Dày (mm) | Rộng (mm) | Dài (mm) | ||
Cán nguội | 0.15 – 3.00 | 600 – 1250 | 1000 – 6000 | BA, 2B, 2D, 6K, 8K, Hairline |
Cán nóng | 3.00 – 150 | 600 – 2000 | 1000 – 6000 | No.1 (No.1 trắng hoặc No.1 đen) |
2. Láp 304 tròn đặc
Trạng thái
|
Kích thước
|
Bề mặt
|
|
Đường kính (mm)
|
Chiều dài (mm)
|
||
Cán Nguội |
Ø 8 – 14
|
1000 – 6000
|
Sáng bóng hoặc thô đen
|
Cán nóng
|
Ø 14 – 80
|
1000 – 6000
|
3. Thép ống không gỉ 304
Loại ống | Kích thước | Trạng thái | Bề mặt | |
Đường kính ngoài (mm) | Chiều dài (mm) | |||
Ống hàn | Sản xuất theo bản vẽ yêu cầu |
– | 2B, BA | |
Ống đúc | OD<18mm | 1000 – 6000 | Cán nguội | Sáng bóng, thô cán nóng, bề mặt xước |
OD>18mm | 1000 – 6000 | Cán nóng | ||
Ống lục giác | Sản xuất theo bản vẽ yêu cầu |
NT | NT |
4. Thanh dẹt, thanh vuông inox
Dạng | Quy cách | Bề mặt | ||
Dày (mm) | Rộng (mm) | Dài (mm) | ||
Đúc | 3 – 130 | 25 – 250 | 1000 – 6000 | Sáng bóng, thô cán nóng, bề mặt xước |
Cắt từ tấm |
5. Dây inox 304
Kích thước:
– Φ: 0.5 – 6.0mm
– Khối lượng kg/cuộn tùy theo yêu cầu của quý khách hàng
Bề mặt: 2B hoặc BA đã điện hóa bề mặt
6. Thép hình inox 304
– Thép hình U inox 304
– Thép hình I inox 304
– Thép hình V inox 304
Sản xuất theo bản vẽ yêu cầu
7. Thép rèn inox 304
Loại thép
|
Kích thước
|
Bề mặt
|
||
Dày (mm)
|
Rộng (mm)
|
Dài (mm)
|
||
Tấm rèn inox 304
|
80 – 1000
|
≤ 1800
|
1000 – 12000
|
Sáng bóng không xước hoặc thô đen
|
Trục rèn inox 304
|
Ø 80 – 1000
|
1000 – 12000
|
Ngoài ra, chúng tôi còn nhận sản xuất theo bản vẽ kích thước yêu cầu của quý khách
Inox 304 là gì?
Inox 304 là loại thép không gỉ austenitic tiêu chuẩn “18/8”. Đây là loại inox có tính linh hoạt, độ phổ biến và tính ứng dụng rộng rãi nhất trong tất cả các loại inox. Inox SUS304 có tính tạo hình tốt và tính năng hàn tuyệt vời.

Inox 304L là phiên bản hàm lượng carbon thấp hơn của inox 304, không yêu cầu ủ sau hàn. Do đó thép 304L được sử dụng rộng rãi trong các thành phần máy đo nặng (khoảng từ 5mm đổ lên)
Trái ngược với inox 304L thì inox 304H là phiên bản với hàm lương carbon cao hơn của inox 304. Với hàm lượng carbon cao thì thép 304H được ứng dụng nhiều ở trong những môi trường có nhiệt độ cao. Cấu trúc austentic giúp cho loại thép này có được độ bền, độ dẻo dai tuyệt vời ngay cả trong môi trường nhiệt độ thấp.
Các tính chất của thép không gỉ 304 | 304L | 304H
1. Tiêu chuẩn & Mác thép so sánh
Mác thép | UNS – No | Châu Âu | Thụy Điển – SS | Nhật Bản – JIS | |
No | Name | ||||
304 | S30400 | 1.4301 | X5CrNi18-10 | 2332 | SUS 304 |
304L | S30403 | 1.4307 | X2CrNi18-9 | 2352 | SUS 304L |
304H | S30409 | 1.4948 | X6CrNi18-11 | – | – |
2. Thành phần hóa học
Mác thép | Thành phần hóa học (%) | ||||||
C | Mn | Si | Ni | Cr | P | S | |
304 | ≤ 0.08 | ≤ 2.00 | ≤ 1.00 | 8 ~ 10.5 | 18.00 ~ 20.00 | ≤ 0.045 | ≤ 0.030 |
304L | ≤ 0.03 | ≤ 2.00 | ≤ 1.00 | 8 ~ 12.0 | 18.00 ~ 20.00 | ≤ 0.045 | ≤ 0.030 |
304H | 0.04 ~ 1.00 | ≤ 2.00 | ≤ 1.00 | 8 ~ 10.5 | 18.00 ~ 20.00 | ≤ 0.045 | ≤ 0.030 |
3. Tính chất cơ lý tính
Mác thép |
Tính chất cơ lý tính |
||||
Độ bền kéo | Giới hạn chảy | Độ dãn dài | Độ cứng |
||
Rockwell B | Brinell | ||||
304 | ≥ 515 Mpa | ≥ 205 Mpa | ≥ 40 % | ≤ 92 HR B | ≤ 201 HB |
304L | ≥ 485 Mpa | ≥ 170 Mpa | ≥ 40 % | ≤ 92 HR B | ≤ 201 HB |
304H | ≥ 515 Mpa | ≥ 205 Mpa | ≥ 40 % | ≤ 92 HR B | ≤ 201 HB |
4. Tính chất vật lý
Mác thép | Tính chất vật lý | ||||||||
Tỷ trọng (kg/m3) | Độ đàn hồi (GPa) | Hệ số giãn nở nhiệt (µm/m/°C) | Tính dẫn nhiệt (W/m.K) | Tỷ nhiệt 0-100°C(J/kg.K) | Điện trở suất (nΩ.m) | ||||
0-100°C | 0-315°C | 0-538°C | Tại 100°C | Tại 500°C | |||||
304/L/H | 7900 | 193 | 17.2 | 17.8 | 18.4 | 16.3 | 21.5 | 500 | 720 |
Ứng dụng của inox 304
Inox SUS304 có những ứng dụng chính sau:
– Ứng dụng trong ngành công nghiệp chế biến thực phẩm, sản xuất các thiết bị vận chuyển và lưu trữ. Đặc biệt là các thiết bị phục vụ trong quá trình chế biến sữa và sản xuất rượu vang…
– Sản xuất các dụng cụ nhà bếp như bàn, tủ, bồn rửa, dao, dĩa,….
– Ứng dụng trong các công trình kiến trúc, làm lan can cầu thang, cửa xếp,…
– Ứng dụng trong ngành công nghiệp, sản xuất các thùng chứa hóa chất, bộ trao đổi nhiệt, chốt cài, lò xo,…
– Ứng dụng trong sản xuất thiết bị y tế, thiết bị sử dụng trong phòng thí nghiệm, phòng mổ,…

Địa chỉ bán inox 304 uy tín
Nếu quý khách có nhu cầu nhập khẩu phôi, thép không gỉ inox SUS304 trực tiếp tại nhà máy, hãy đến ngay với Thép Phong Dương. Chúng tôi cam kết:
1. Hàng sản xuất trực tiếp, đảm bảo chất lượng
– Hàng được sản xuất mới tại nhà máy Thép Phong Dương, Trung Quốc.
– Các sản phẩm đều đáp ứng được các chỉ tiêu về thành phần hóa học, quy cách và khối lượng hàng.
– Cung cấp đến quý khách hàng đầy đủ các chứng từ liên quan đến lô hàng như C/O, C/Q.
2. Inox 304 giá vô cùng cạnh tranh
Do sản xuất trực tiếp từ nhà máy, không qua trung gian thương mại nên inox 304 giá vô cùng cạnh tranh.
3. Các hỗ trợ khác
– Hỗ trợ tư vấn thủ tục nhập hàng & ký kết hợp đồng trực tiếp với nhà máy
– Hỗ trợ tư vấn các thủ tục thông quan & vận chuyển hàng đến tận kho quý khách (nếu có yêu cầu)
Báo giá inox 304
Để nhận được báo giá inox 304 và các sản phẩm inox khác, quý khách vui lòng liên hệ với chúng tôi theo thông tin dưới đây:
CÔNG TY TNHH CÔNG NGHIỆP QUỐC TẾ CHÂU DƯƠNG
Sđt/zalo: 0934.590.669
Email: sales@thepphongduong.com
Địa chỉ: Tầng 10 tòa nhà Ladeco – số 266 Đội Cấn, Liễu Giai, Ba Đình, Hà Nội
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.