Inox 310S là loại thép không gỉ chịu nhiệt độ cao và đảm bảo mối hàn tốt. Nó có thể chống lại sự oxy hóa trong không khí tại nhiệt độ lên đến 1100°C.
Mục lục
Quy cách inox SUS310S do Phong Dương cung cấp
1. Tấm inox 310S cán nóng bề mặt No.1
– Dày: 3mm – 150mm
– Rộng: 350mm – 3000mm
(Khổ rộng tiêu chuẩn: 1219mm – 1250mm, 1500mm – 1550mm, 1800mm – 1850mm, 2000mm – 2050mm)
– Dài: 1000mm – 6000mm

2. Ống inox 310S
Ống hàn inox 310S: Cuộn tròn từ thép inox 310S tấm
Ống đúc inox 310S: Nung nóng rồi đẩy kéo phôi ra khỏi ống
– Cán nguội: OD<18mm
– Cán nóng: OD>18mm
3. Láp inox 310S tròn
– Cán nguội: phi 8mm – 14mm, dài 1000mm – 6000mm
– Cán nóng: phi 14mm – 80mm, dài 1000mm – 6000mm
Bề mặt sáng bóng hoặc thô đen
4. Thanh la inox 310S
– Dày: 3mm – 115mm
– Rộng: 25mm – 250mm
– Dài: 1000mm – 6000mm
Bề mặt: 2B, 2D, HL, No.1,…
Dạng: Đúc hoặc cắt từ tấm
Chúng tôi nhận sản xuất tất cả các loại quy cách của inox SUS310S theo bản vẽ yêu cầu của quý khách.
Báo giá inox 310S | inox 310 | inox 310H
Để nhận được tư vấn thủ tục nhập khẩu & báo giá inox 310S, inox aisi 310, inox 310H chi tiết cho từng loại quy cách, quý khách vui lòng liên hệ ngay với chúng tôi theo thông tin dưới đây:

CÔNG TY TNHH CÔNG NGHIỆP QUỐC TẾ CHÂU DƯƠNG
Sđt/zalo: 0934.590.669
Email: sales@thepphongduong.com
Địa chỉ: Tầng 10 tòa nhà Ladeco – số 266 Đội Cấn, Liễu Giai, Ba Đình, Hà Nội
Tại sao quý khách nên chọn mua inox SUS310S tại Phong Dương?
Tự hào là một trong những thương hiệu thép chế tạo nổi tiếng trên toàn thế giới, chúng tôi đã phân phối các loại thép inox, thép rèn, thép làm khuôn, thép hợp kim, thép carbon, thép đàn hồi, thép corten, thép chống mài mòn, thép gió,… tới rất nhiều các quốc gia trên toàn thế giới. Uy tín và chất lượng thép Phong Dương đã được khẳng định một cách rõ ràng và chỗ đứng trên thị trường đã được định hình một cách chắc chắn. Khi nhập khẩu hàng tại nhà máy của chúng tôi, quý khách sẽ nhận lại được nhiều lợi ích to lớn như:
– Mua tận gốc, bán tận ngọn. Giá thành cạnh tranh, không qua trung gian thương mại
– Giấy tờ, chứng nhận xuất xứ, chất lượng đầy đủ. Cam kết hàng loại 1, chất lượng đồng đều
– Nhà máy công suất lớn, dễ dàng đáp ứng được những đơn hàng dự án
– Thủ tục mua hàng đơn giản, quy trình được nhân viên kinh doanh hỗ trợ tư vấn nhiệt tình
Inox 310S là gì?
Inox 310S (UNS31008 – JIS SUS310S) là một phiên bản hàm lượng carbon thấp hơn của inox 310. Đây là loại thép chịu nhiệt tốt và có khả năng kháng lại khí Nitơ trong không khí. Với hàm lượng carbon thấp hơn nên trong nhiều mối hàn, inox 310S sẽ thích hợp hơn là inox 310.
Inox AISI 310 (UNS S31000 – JIS SUS310) là loại thép không gỉ austenitic chịu nhiệt độ cao. Đây là loại inox được phát triển để ứng dụng trong những môi trường nhiệt độ cao vì vậy inox 310 có thể chống lại quá trình oxy hóa tại nhiệt độ lên đến 2010°F (1100°C).
Inox 310H (UNS31009 – JIS SUS310H) là một phiên bản carbon cao hơn nhằm tăng khả năng chống rão cho thép.
Các đặc tính của inox 310S | inox 310 | inox 310H
1. Tính chất rão điển hình
Nhiệt độ | Sự biến dạng khi rão (Mpa) | Rão phá hoại (Mpa) | |||||
°C | °F | 1000 H | 10000 H | 100000 H | 1000 H | 10000 H | 100000 H |
600 | 1112 | 120 | 100 | 40 | 200 | 140 | 80 |
700 | 1292 | 50 | 35 | 20 | 80 | 45 | 20 |
800 | 1472 | 20 | 10 | 8 | 35 | 20 | 8 |
900 | 1652 | 10 | 6 | 3 | 15 | 10 | 5 |
1000 | 1832 | 5 | 3 | 1.5 | 9 | 4 | 2 |
2. Thành phần hóa học
Mác thép | Thành phần hóa học (%) | ||||||
C | Mn | Si | Ni | Cr | P | S | |
310 | ≤ 0.25 | ≤ 2.00 | ≤ 1.50 | 19.00 ~ 22.00 | 24.00 ~ 26.00 | ≤ 0.045 | ≤ 0.030 |
310S | ≤ 0.08 | ≤ 2.00 | ≤ 1.50 | 19.00 ~ 22.00 | 24.00 ~ 26.00 | ≤ 0.045 | ≤ 0.030 |
310H | 0.04 ~ 0.10 | ≤ 2.00 | ≤ 0.75 | 19.00 ~ 22.00 | 24.00 ~ 26.00 | ≤ 0.045 | ≤ 0.030 |
3. Tính chất cơ học
Giới hạn chảy | Độ bền kéo | Độ dãn dài | Độ cứng | ||
psi (min.) | (MPa) | psi (min.) | (MPa) | % (min.) | (max.) |
35,000 | 245 | 80,000 | 550 | 45 | 217 Brinell |
4. Tính chất vật lý
Ứng dụng của inox 310S
Inox SUS310S có những ứng dụng trong các ngành sau:
– Thành phần đông lạnh
– Chế biến thực phẩm
– Lò nung, đầu đốt, cửa, quạt, đường ống và bộ thu hồi
– Giường tầng sôi, lò đốt than, lưới điện, đường ống, hộp gió
– Nhà máy thép, gia công quặng, thiết bị luyện thép, đúc thép
– Lọc hóa dầu, hệ thống thu hồi xúc tác, pháo sáng, giá treo ống
– Sản xuất điện, bộ khí hóa than, đầu đốt than nghiền, móc treo ống
– Nhà máy xi măng, lá chắn đầu đốt, hệ thống cấp và xả, hộp gió
– Hệ thống xử lý nhiệt – ủ, lưới đốt, cửa, quạt,…
Còn chần chờ gì nữa, hãy liên hệ ngay với chúng tôi để được tư vấn một cách tận tình và chuyên nghiệp nhất!
THÉP PHONG DƯƠNG – CHÍNH XÁC – CHẤT LƯỢNG – GIÁ RẺ
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.