Mục lục
Inox 316Ti là gì?
Inox 316Ti là một biến thể titan ổn định của hợp kim 316, có chứa molyphen làm tăng khả năng chống mài mòn, đặc biệt có thêm thành phần titan thì khả năng chống mài mòn càng thể hiện rõ và giúp ổn định cơ lý tính trong các ứng dụng yêu cầu nhiệt độ và cường độ cao.
316Ti là mác thép không gỉ được sản xuất theo tiêu chuẩn ASTM của Mỹ.
Các mác thép tương đương là:
- Mác thép SUS316L được sản xuất theo tiêu chuẩn JIS của Nhật Bản
- Mác thép 1.4571 được sản xuất theo tiêu chuẩn DIN của Đức
So sánh inox 316Ti với inox 316L
Sự hình thành các crôm cacbua ranh giới hạt ở nhiệt độ từ khoảng 900 đến 1500°F có thể dẫn đến sự ăn mòn giữa các hạt. Để chống lại sự ăn mòn trong hợp kim 316, người ta bổ sung thêm thành phần hóa học titan để ổn định cấu trúc chống lại sự kết tủa cacbua crôm, là nguồn gốc của sự ăn mòn. Điều này làm giảm đáng kể sự ăn mòn trong sản xuất bằng cách hạn chế sự hình thành của các crôm cacbua. Do đó, hợp kim có thể được sử dụng trong thời gian dài ở nhiệt độ cao mà không ảnh hưởng đến khả năng chống ăn mòn của nó.
Inox 316Ti có các đặc tính tương tự như inox 316L nhưng có độ bền nhiệt cao và độ bền cơ học tốt hơn
Quy cách inox 316Ti do Thép Phong Dương cung cấp
Quy cách thông dụng:
- Cuộn inox, tấm inox 316Ti
- Láp inox 316Ti tròn đặc, thanh la inox 316Ti, lục giác inox 316Ti
- Ống inox 316Ti, hộp inox 316Ti
- Thép hình inox 316Ti, dây inox 316Ti
Kích thước: sản xuất theo yêu cầu quý khách

Thành phần hóa học của inox 316Ti
Mác thép | Thành phần hóa học (%) | ||||||||
C | Si | Mn | P | S | Cr | Mo | Ni | Ti | |
316Ti | ≤ 0.08 | ≤ 1.00 | ≤ 2.00 | ≤ 0.045 | ≤ 0.03 | 16.50 – 18.50 | 2.0 – 2.5 | 10.50 – 13.50 | 5*C – 0.70 |
Đặc tính của thép không gỉ SUS 316Ti
Thép không gỉ Inox SUS316Ti | 316Ti cung cấp khả năng chống ăn mòn nói chúng và khả năng ăn mòn rỗ, kẻ hở tuyệt vời, tốt hơn so với thép không gỉ Austennitic crom-niken thông thường như Inox 304.
Inox SUS316Ti cung cấp độ rão cao hơn, độ đứt gãy do ứng suất và độ bên kéo ở nhiệt độ cao. Sự hình thành các carbon crom ranh giới hạt ở nhiệt độ từ khoảng 900 đến 1500 ° F (425 đến 815 ° C) – có thể dẫn đến sự ăn mòn giữa các hạt. Do được bổ sung thành phần Titan nên Inox 316Ti có cấu trúc ổn định hơn, chống lại sự kết tủa cacbua crom. Sự ổn định này đạt được bằng cách xử lý ở nhiệt độ trung gian, titan phản ứng với cacbon để tạo thành cacbua titan, làm giảm đáng kể sự hình thành cacbua crom. Do đó, Inox 316Ti có thể được sử dụng trong thời gian dài ở nhiệt độ cao mà không ảnh hưởng đến khả năng chống ăn mòn của nó .
Ứng dụng của inox 316Ti
- Dùng trong ngành hóa học hóa chất
- Nơi cần nhiệt độ cao
- Phụ kiện,linh kiện ô tô
- Ngành hóa học
- Dầu khí
- Ô tô
Tại sao nên chọn Thép Phong Dương là nhà cung cấp?
- Báo giá trực tiếp từ nhà máy, không qua trung gian, giá cả cạnh tranh.
- Cung cấp đầy đủ giấy chứng nhận nguồn gốc xuất xứ hàng hóa (CO), giấy chứng nhận chất lượng (CQ) chính hãng và các loại giấy tờ khác.
- Hỗ trợ khách hàng nội địa nhập khẩu và vận chuyển hàng hóa.
Liên hệ đặt mua inox 316Ti
Để nhận được tư vấn về báo giá và thủ tục nhập khẩu inox 316Ti, hãy liên hệ ngay với chúng tôi theo thông tin dưới đây:
CÔNG TY TNHH CÔNG NGHIỆP QUỐC TẾ CHÂU DƯƠNG
Sđt/zalo: 0934.590.669
Email: sales@thepphongduong.com
Website: https://thepphongduong.com/
Địa chỉ: Tầng 10 tòa nhà Ladeco – số 266 Đội Cấn, Liễu Giai, Ba Đình, Hà Nội
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.