Mục lục
Inox 440C là gì?
Inox 440C (Inox SUS440C) là loại thép không gỉ có hàm lượng carbon lớn, có độ bền cao, khả năng chống ăn mòn vừa phải, độ cứng và khả năng chống mài mòn tốt.

Quy cách inox SUS440C do Phong Dương cung cấp
1. Tấm inox 440C cán nóng
– Dày: 3mm – 150mm
– Rộng: 350mm – 3000mm
– Dài: 1000mm – 6000mm
– Hoặc sản xuất theo kích thước yêu cầu
2. Láp inox 440C
– Cán nguội: phi 8mm – 14mm, dài 1000mm – 6000mm
– Cán nóng: phi 14mm – 80mm, dài 1000mm – 6000mm
– Hoặc sản xuất theo kích thước yêu cầu
Bề mặt sáng bóng hoặc thô đen
3. Thanh la inox 440C
– Dày: 3mm – 115mm
– Rộng: 25mm – 250mm
– Dài: 1000mm – 6000mm
Bề mặt: 2B, 2D, HL, No.1,…
Dạng: Đúc hoặc cắt từ tấm
3. Bảng quy cách inox SUS440C có sẵn

Các tính chất của inox 440C
1. Tiêu chuẩn sản xuất & mác thép tương đương
Quốc gia | Mỹ | Châu Âu | Nhật Bản | Trung Quốc |
Tiêu chuẩn | ASTM A276 | EN 10088 | JIS G4303 | GB |
Mác thép | S44004 | 440C | X105CrMo17 | 1.4125 | SUS440C | 9Cr18Mo |
2. Thành phần hóa học
Mác thép | Thành phần hóa học (%) | |||||||
C | Si | Mn | P | S | Cr | Ni | Mo | |
440C | 0.95-1.20 | ≤1.00 | ≤1.00 | ≤0.04 | ≤0.03 | 16.00-18.00 | ≤0.06 | ≤0.75 |
1.4125 | 0.95-1.20 | ≤1.00 | ≤1.00 | ≤0.04 | ≤0.03 | 16.00-18.00 | ≤0.06 | 0.40-0.80 |
SUS440C | 0.95-1.20 | ≤1.00 | ≤1.00 | ≤0.04 | ≤0.03 | 16.00-18.00 | ≤0.06 | ≤0.75 |
9Cr18Mo | 0.95-1.10 | ≤0.80 | ≤0.80 | ≤0.04 | ≤0.03 | 16.00-18.00 | ≤0.06 | 0.40-0.70 |
3. Tính chất cơ học
Nhiệt độ ram (°C) | Độ bền kéo (MPa) | Giới hạn chảy 0.2% Proof (MPa) | Độ dãn dài (% in 50mm) | Độ cứng Rockwell (HRC) | Sự va đập Charpy V (J) |
Đã được ủ* | ≥758 | ≥448 | ≥14 | ≤269HB | – |
204 | ≥2030 | ≥1900 | ≥4 | ≤59 | 9 |
260 | ≥1960 | ≥1830 | ≥4 | ≤57 | 9 |
316 | ≥1860 | ≥1740 | ≥4 | ≤56 | 9 |
371 | ≥1790 | ≥1660 | ≥4 | ≤56 | 9 |
4. Tính chất vật lý
Mác thép | Tính chất vật lý | ||||||||
Tỷ trọng (kg/m3) | Độ đàn hồi (GPA) | Hệ số giãn nở nhiệt (µm/m/°C) | Tính dẫn nhiệt (W/m.K) | Tỷ nhiệt 0-100°C(J/kg.K) | Điện trở suất (nΩ.m) | ||||
0-100°C | 0-200°C | 0-600°C | Tại 100°C | Tại 500°C | |||||
440C | 7650 | 200 | 10.1 | 10.3 | 11.7 | 24.2 | – | 460 | 600 |
Ứng dụng của inox 440C | SUS440C | 1.4125 | 9Cr18Mo
Inox SUS440C có những ứng dụng chính sau đây:
– Sản xuất dao, kéo, dụng cụ nhà bếp
– Vòng bi, lưỡi dao chất lượng cao
– Sản xuất dụng cụ ăn, cánh tuabin, vòi phun, linh kiện van, thước
– Làm khuôn mẫu dập nguội
– Dụng cụ đo lường, dụng cụ phẫu thuật
– Các thành phần dệt, chống mài mòn

Nhà cung cấp inox 440C uy tín, giá rẻ
Nếu quý khách đang cần tìm nguồn cung cấp inox 440C uy tín, giá rẻ, hãy đến với nhà máy thép Phong Dương. Chúng tôi là nhà máy sản xuất inox tại Trung Quốc với hơn 10 năm kinh nghiệm xuất khẩu hàng đi khắp thế giới. Uy tín và chất lượng sản phẩm của chúng tôi đã được khẳng định trên thị trường quốc tế.
Ngoài sản xuất inox ra, chúng tôi còn sản xuất nhiều loại thép đặc chủng khác như: Thép rèn, thép làm khuôn, thép hợp kim, thép carbon, thép đàn hồi, thép corten, thép gió, thép chống mài mòn, hợp kim đồng đỏ, đồng thau, nhôm, titan,….
Báo giá inox 440C theo kg
Để nhận được báo giá inox 440C và các sản phẩm inox khác của Phong Dương, quý khách vui lòng liên hệ với chúng tôi theo thông tin dưới đây:
CÔNG TY TNHH CÔNG NGHIỆP QUỐC TẾ CHÂU DƯƠNG
Sđt/zalo: 0934.590.669
Email: sales@thepphongduong.com
Địa chỉ: Tầng 10 tòa nhà Ladeco – số 266 Đội Cấn, Liễu Giai, Ba Đình, Hà Nội
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.