Mục lục
Thông tin sản phẩm tấm inox 440C | SUS440C | 9Cr18Mo do Thép phong Dương cung cấp
Tiêu chuẩn sản xuất
Tiêu chuẩn sản xuất | ASTM | JIS | GB |
Mác thép tương đương | 440C | SUS440C | 9Cr18Mo |
Quy cách tấm inox 440C do Thép Phong Dương cung cấp
Tấm inox 440C cán nguội | Tấm inox 440C cán nóng | |
Độ dày | 0.15mm – 3mm | 3mm – 150mm |
Khổ rộng | 600mm – 1250mm | 600mm – 2500mm |
Chiều dài | 1000mm – 6000mm | 1000mm – 6000mm |
Bề mặt | 2B, BA, 2D, 6K, 8K, Hairline (bề mặt xước) | NO.1 trắng hoặc NO.1 đen |
Lưu ý: Ngoài những kích thước trên, chúng tôi còn có thể sản xuất thép tấm inox SUS440C theo yêu cầu của quý khách hàng

Bảng quy cách tấm inox SUS440C có sẵn tại kho Trung Quốc
1.0*600*L | 10.0*600*L | 22.0*600*L | 45.0*600*L |
2.0*600*L | 11.0*600*L | 25.0*600*L | 50.0*600*L |
3.0*600*L | 12.0*600*L | 28.0*600*L | 55.0*600*L |
4.0*600*L | 14.0*600*L | 30.0*600*L | 60.0*600*L |
5.0*600*L | 15.0*600*L | 32.0*600*L | 65.0*600*L |
6.0*600*L | 16.0*600*L | 35.0*600*L | 70.0*600*L |
8.0*600*L | 18.0*600*L | 38.0*600*L | 75.0*600*L |
9.0*600*L | 20.0*600*L | 40.0*600*L | 80.0*600*L |
Các tính chất của inox tấm 440C | SUS440C | 9Cr18Mo
Thành phần hóa học
Mác thép | Thành phần hóa học (%) | |||||||
C | Si | Mn | P | S | Cr | Ni | Mo | |
440C | 0.95-1.20 | ≤1.00 | ≤1.00 | ≤0.04 | ≤0.03 | 16.00-18.00 | ≤0.06 | ≤0.75 |
SUS440C | 0.95-1.20 | ≤1.00 | ≤1.00 | ≤0.04 | ≤0.03 | 16.00-18.00 | ≤0.06 | ≤0.75 |
9Cr18Mo | 0.95-1.10 | ≤0.80 | ≤0.80 | ≤0.04 | ≤0.03 | 16.00-18.00 | ≤0.06 | 0.40-0.70 |
Tính chất cơ học
Mác thép | Tính chất cơ học | |||
Độ bền kéo (N/mm2) | Độ dãn dài (%) | Độ cứng (HB) | Độ cứng sau khi nhiệt luyện (HRC) | |
SUS 440C | 560 | 18 | 250 | 56 – 58 |
Tính chất vật lý
Mác thép | Tính chất vật lý | ||||||||
Tỷ trọng (kg/m3) | Độ đàn hồi (GPA) | Hệ số giãn nở nhiệt (µm/m/°C) | Tính dẫn nhiệt (W/m.K) | Tỷ nhiệt 0-100°C(J/kg.K) | Điện trở suất (nΩ.m) | ||||
0-100°C | 0-200°C | 0-600°C | Tại 100°C | Tại 500°C | |||||
440C | 7650 | 200 | 10.1 | 10.3 | 11.7 | 24.2 | – | 460 | 600 |
Đặc tính của tấm inox SUS440C | 440C | 9Cr18Mo
– Là loại inox hút từ trường
– Có khả năng chống oxy hóa tốt, khả năng chịu mài mòn tuyệt vời
– Độ cứng cao và khả năng chống gỉ tốt nên tấm inox 440C thường được dùng để sản xuất dao, kéo, bộ đồ dùng nhà bếp,…
– Khả năng chịu nhiệt cao, chịu được áp suất lớn
Ứng dụng của inox tấm 440C | SUS440C | 9Cr18Mo
– Sản xuất dụng cụ nhà bếp như: dao inox, kéo, thìa, nĩa, xoong, chảo,…
– Sản xuất dụng cụ cơ khí yêu cầu độ cứng, khả năng chịu mài mòn và chịu nhiệt cao như: bồn chứa hóa chất, lò nung cao tần
– Cánh tuabin, vòi phun, linh kiện van, vòng bi, dụng cu đo lường, thước
– Làm khuôn mẫu dập nguội, dụng cụ phẫu thuật, lưỡi dao chất lượng cao

Tại sao quý khách nên chọn mua tấm inox 440C tại Thép Phong Dương?
– Có nhà máy sản xuất hàng trực tiếp, giá sản phẩm vô cùng cạnh tranh
– Sản phẩm đáp ứng được chuẩn về kích thước, bề mặt, thành phần hóa học, cơ lý tính
– Có thể sản xuất được cả những kích thước phi tiêu chuẩn
– Cung cấp đầy đủ C/O, CQ, Invoice và các chứng từ liên quan đến lô hàng
– Có 2 văn phòng tại Hà Nội và HCM luôn sẵn sàng để hỗ trợ quý khách trong quá trình nhập hàng và xử lý hàng hóa sau khi thông quan
Liên hệ nhận báo giá thép tấm inox SUS440C | 440C | 9Cr18Mo
Để nhận được tư vấn về thủ tục nhập hàng và báo giá thép tấm inox SUS440C, 440C, 9Cr18Mo, quý khách vui lòng liên hệ với Thép Phong Dương theo thông tin dưới đây:
CÔNG TY TNHH CÔNG NGHIỆP QUỐC TẾ CHÂU DƯƠNG
Sđt/zalo: 0934.590.669
Email: sales@thepphongduong.com
Địa chỉ: Tầng 10 tòa nhà Ladeco – số 266 Đội Cấn, Liễu Giai, Ba Đình, Hà Nội
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.