Mục lục
Thép 2083 là gì?
Thép 2083 (1.2083) là một loại thép công cụ thuộc nhóm thép làm khuôn nhựa và thép không gỉ martensitic (AISI 420) được sản xuất theo tiêu chuẩn DIN của Đức. Đây là loại thép có khả năng đánh bóng tốt và khả năng chống ăn mòn tuyệt vời, thường được sử dụng để ngăn ngừa axit trong khuôn nhựa.

Các mác thép tương đương là:
– Mác thép 420 được sản xuất theo tiêu chuẩn AISI của Mỹ
– Mác thép SUS420J2 được sản xuất theo tiêu chuẩn JIS của Nhật Bản
– Mác thép 3Cr13 | 4Cr13 được sản xuất theo tiêu chuẩn GB của Trung Quốc
– Mác thép X40Cr14 được sản xuất theo tiêu chuẩn EN của Anh
– Mác thép S136 được sản xuất theo tiêu chuẩn ASSAB của Thụy Điển
Ứng dụng của thép làm khuôn nhựa 2083
Vật liệu 2083 thuộc loại thép công cụ làm khuôn nhựa không gỉ. Vì vậy, nó có khả năng chống ăn mòn và chống rỉ vô cùng tuyệt vời. Điều đó giúp thép 2083 phù hợp để chế tạo ra những loại khuôn hoạt động dưới điều kiện độ ẩm cao hay điều kiện làm mát bằng nước.
Thép 2083 phù hợp để sản xuất hầu hết các loại khuôn nhựa, các loại khuôn yêu cầu khả năng chống ăn mòn cao như khuôn nhựa Amino, khuôn nhựa PVC nhiệt dẻo, khuôn nhựa tổng hợp.
Hơn thế nữa, 2083 còn có khả năng chống mài mòn & khả năng đánh bóng tốt. Do vậy, loại thép này còn được ứng dụng cho sản xuất các loại khuôn cho các sản phẩm quang học như: ống kính máy ảnh, ống thí nghiệm khoa học, mắt kính.
Ngoài ra, 2083 steel còn được ứng dụng trong sản xuất các loại dụng cụ cắt, dụng cụ nhà bếp, dao, kéo, lò xo
Quy cách thép 2083 do Phong Dương cung cấp
1. Thép tấm 2083– Dày: 80mm – 800mm – Rộng: 300mm – 1800mm – Dài: 2000mm – 5800mm – Hoặc sản xuất theo yêu cầu quý khách |
2. Thép tròn đặc 2083– Phi: 80mm – 1000mm – Dài: 2000mm – 5800mm – Hoặc sản xuất theo yêu cầu quý khách |

Các đặc tính & thông số kỹ thuật của thép 2083 | thép SUS420J2
1. Thành phần hóa học
Mác thép | Thành phần hóa học (%) | |||||
C | Si | Mn | P | S | Cr | |
2083 | ≤1.00 | ≤1.00 | 0.20~0.40 | ≤0.03 | ≤0.03 | 12.5~13.5 |
SUS420J2 | 0.26~0.40 | ≤1.00 | ≤1.00 | ≤0.03 | ≤0.03 | 12.0~14.0 |
420 | ≤1.00 | ≤1.00 | 0.20~0.40 | ≤0.03 | ≤0.03 | 12.5~13.5 |
4Cr13 | 0.35~0.45 | ≤0.60 | ≤0.80 | ≤0.03 | ≤0.03 | 12.0~14.0 |
2. Tính chất cơ học
Độ cứng | Giới hạn chảy | Độ bền kéo | Độ dãn dài | Sự giảm mặt cắt | KCV | Mô đun đàn hồi | ||||
HB | MPa | ksi | MPa | KSI | % | % | J/cm² | Ft.Lbs | GPa | KSI |
320 | 905 | 132 | 1100 | 160 | 10 | 21 | 13 | 8 | 207 | 30000 |
3. Độ cứng của thép 2083 | SUS420J2
Ở trạng thái thông thường, thép 2083 có độ cứng trong khoảng 28 – 34 HRC. Sau khi trải qua quá trình nhiệt luyện, độ cứng của thép tăng lên khoảng 46 – 50 HRC.
4. Đặc tính của thép 2083 | SUS420J2
– Khả năng chống ăn mòn trong khí quyển tốt
– Khả năng đánh bóng tuyệt vời
– Khả năng gia công tốt trong điều kiện ủ
– Độ cứng cao và đồng nhất
– Khả năng chống mài mòn và chống gỉ tốt
Mua thép SUS420J2 ở đâu tốt?
Nếu quý khách đang có nhu cầu tìm nguồn cung cấp thép 2083, thép SUS420J2, thép 420, thép 4Cr13 chất lượng, uy tín, có thể cấp hàng ổn định, hãy đến ngay với nhà máy thép Phong Dương. Chúng tôi chính là địa chỉ uy tín mà quý khách đang tìm. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực sản xuất các loại thép làm khuôn, đặc biệt là thép làm khuôn nhựa, chúng tôi cam tự tin ứng được đúng yêu cầu mà quý khách mong muốn.

Chúng tôi cam kết:
– Hàng sản xuất chuẩn 100% theo yêu cầu.
– Tất cả sản phẩm đều là hàng loại 1, chất lượng đồng đều
– Cung cấp đầy đủ các chứng nhận chất lượng, xuất xứ nguồn gốc liên quan đến lô hàng
– Hỗ trợ tư vấn miễn phí các thủ tục, quy trình nhập khẩu hàng trực tiếp tại nhà máy thép Phong Dương
Giá thép 2083 bao nhiêu tiền 1kg?
Nhà máy thép Phong Dương chúng tôi nhận sản xuất hàng theo yêu cầu, báo giá theo từng đơn hàng cụ thể. Vì vậy, nếu quý khách muốn có được báo giá thép 2083, hãy cung cấp đơn hàng cho chúng tôi theo thông tin dưới đây:
CÔNG TY TNHH CÔNG NGHIỆP QUỐC TẾ CHÂU DƯƠNG
Sđt/zalo: 0934.590.669
Email: sales@thepphongduong.com
Địa chỉ: Tầng 10 tòa nhà Ladeco – số 266 Đội Cấn, Liễu Giai, Ba Đình, Hà Nội
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.