Thép Phong Dương chuyên cung cấp Thép không gỉ Duplex, thép Super Duplex, thép Duplex 2507, quy cách: ống, thanh tròn,tấm. Liên hệ: 0934.590.669 (Ms Huê)
Mục lục
- 1 Thép không gỉ Duplex là gì?
- 2 Các loại thép không gỉ chính:
- 3 Các loại thép không gỉ Duplex
- 4 Super Duplex 2507 ( UNS S 32750) – F53
- 5 Super Duplex Zeron 100
- 6 Ứng dụng của Thép không gỉ Duplex
- 7 Tiêu chuẩn thép duplex 2205
- 8 Khả năng chống ăn mòn của thép Duplex 2205
- 9 Tính chịu nhiệt của Duplex 2205
- 10 Khả năng hàn của thép Duplex 2205
- 11 Thành phần hóa học thép không gỉ duplex 2205
- 12 Mua Thép Duplex, Thép Duplex 2205, Thép Duplex 2304, Thép Duplex 2507, Super Duplex uy tín giả rẻ
- 13 Liên hệ báo giá thép Duplex
Thép không gỉ Duplex là gì?
Thép không gỉ Duplex là hợp kim thép với hàm lượng Crom tối thiểu 10,5% theo khối lượng và tối đa 1,2% carbon theo khối lượng
Thép Duplex bao gồm cả thép austenit và ferritic với các phần bằng nhau (Duplex = Austenit + Ferritic). Nhờ sự kết hợp này giúp thép Duplex bền hơn và cứng hơn so với các loại thép austenit tiêu chuẩn. Thép Duplex chứa hàm lượng crom và nitơ cao, giúp khả năng hàn tốt, chống ăn mòn.
Duplex 2205 (UNS S32205 / S31803), tấm, cuộn, thanh tròn, xử lý thanh la phẳng và các sản phẩm ống.
Các loại thép không gỉ chính:
Austenitic là loại thép không gỉ thông dụng nhất. Thuộc dòng này có thể kể ra các mác thép SUS 301, 304, 304L, 316, 316L, 321, 310s… Loại này có chứa tối thiểu 7% ni ken, 16% crôm, carbon (C) 0.08% max. Thành phần như vậy tạo ra cho loại thép này có khả năng chịu ăn mòn cao trong phạm vi nhiệt độ khá rộng, không bị nhiễm từ, mềm dẻo, dễ uốn, dễ hàn. Loai thép này được sử dụng nhiều để làm đồ gia dụng, bình chứa, ống công nghiệp, tàu thuyền công nghiệp, vỏ ngoài kiến trúc, các công trình xây dựng khác…
Ferritic là loại thép không gỉ có tính chất cơ lý tương tự thép mềm, nhưng có khả năng chịu ăn mòn cao hơn thép mềm (thép carbon thấp). Thuộc dòng này có thể kể ra các mác thép SUS 430, 410, 409… Loại này có chứa khoảng 12% – 17% crôm. Loại này, với 12%Cr thường được ứng dụng nhiều trong kiến trúc. Loại có chứa khoảng 17%Cr được sử dụng để làm đồ gia dụng, nồi hơi, máy giặt, các kiến trúc trong nhà…
Austenitic-Ferritic (Duplex) Đây là loại thép có tính chất “ở giữa” loại Ferritic và Austenitic có tên gọi chung là DUPLEX. Thuộc dòng này có thể kể ra LDX 2101, SAF 2304, 2205, 253MA. Loại thép duplex có chứa thành phần Ni ít hơn nhiều so với loại Austenitic. DUPLEX có đặc tính tiêu biểu là độ bền chịu lực cao và độ mềm dẻo được sử dụng nhiều trong ngành công nghiệp hoá dầu, sản xuất giấy, bột giấy, chế tạo tàu biển… Trong tình hình giá thép không gỉ leo thang do ni ken khan hiếm thì dòng DUPLEX đang ngày càng được ứng dụng nhiều hơn để thay thế cho một số mác thép thuộc dòng thép Austenitic như SUS 304, 304L, 316, 316L, 310s…
Martensitic Loại này chứa khoảng 11% đến 13% Cr, có độ bền chịu lực và độ cứng tốt, chịu ăn mòn ở mức độ tương đối. Được sử dụng nhiều để chế tạo cánh tuabin, lưỡi dao…
Các loại thép không gỉ Duplex
Duplex 2205 là loại Duplex phổ biến hiện nay với tỷ lệ thành phần 22%Cr, 3% Mo, và từ 5-6% là Ni, có khả năng chống ăn mòn trong môi trường cao hơn 316, 317. Vì thế chúng được ứng dụng nhiều nhất trong các dòng Duplex khác
Super Duplex 2507 ( UNS S 32750) – F53
Là dạng thép không gỉ với 25 % Cr, 4%Mo, và 7% Ni… được cho những nơi chịu độ ăn mòn cao : hóa chất, dầu khí, xử lý nước thải. Có khả năng chịu ăn mòn tốt trong môi trường Clorua.Có tính dẫn nhiệt tốt, hệ số giãn nở thấp. Chịu được sự tác động tốt, và không nên sử dụng lâu trong môi trường làm việc khoảng 570 °F, vì sẽ bị giảm độ dẻo dai của vật liệu
Trong môi trường axit sunfuric loãng lẫn với các ino clorua, 2507 có khả năng chống ăn mòn tốt hơn 904L,mà bản thân 904L là một loại thép Austenit hợp kim đặc biệt chuyên dùng để chống axit sulfuricl tinh khiết
Super Duplex Zeron 100
Các tính năng và thành phần hóa học của Super Duplex Zeron 100 tương đương với Super Duplex 2507, chỉ có thêm một ít thành phần đồng CU, và Vonfram V, làm tăng khả năng chịu ăn mòng trong các môi trường acid béo không oxi hóa và khoáng chất như acid hydrochloric, và sulfuric.
Ứng dụng của Thép không gỉ Duplex
Thiết bị xử lý hóa chất, vận chuyển và lưu trữ – áp lực tàu, xe tăng, bộ trao đổi đường ống, và nhiệt
trao đổi đường ống, ống, và nhiệt – khai thác dầu khí và thiết bị chế biến
Môi trường biển và môi trường clorua cao khác
Trong các hệ thống chà nước thải
Bột giấy và giấy công nghiệp – nồi nấu, thiết bị tẩy trắng, và các hệ thống xử lý cổ phiếu.
Thùng hàng cho tàu và xe tải.
Thiết bị chế biến thực phẩm.
Các nhà máy nhiên liệu sinh học.
Tiêu chuẩn thép duplex 2205
Tiêu chuẩn Mỹ: ASTM / ASME: A240 UNS S32205 / S31803
Tiêu chuẩn Châu Âu: EURONORM: 1,4462 X2CrNiMoN 22.5.3
Tiêu chuẩn AFNOR: Z3 CRNI 22,05 AZ
Tiêu chuẩn Đức: DIN: W.Nr 1,4462
Khả năng chống ăn mòn của thép Duplex 2205
Do crom của nó cao, molypden, và có hàm lượng nitơ, Duplex 2205 chứng tỏ tính chất chống ăn mòn vượt trội so với Inox 316 và 316L trong hầu hết các môi trường
Chromium, molypden, và hàm lượng nitơ cũng cung cấp sức đề kháng cao ở các vết rỗ và kẽ hở ăn mòn, ngay cả trong quá trình oxy hóa và các giải pháp có tính axit
Chịu được clorua tại các vế nứt ăn mòn và nhiệt độ lên đến khoảng 302 ° F (150 ° C)
Nhờ có ferrite làm cho Duplex 2205 hoạt động tốt trong môi trường kiềm.
Tính chịu nhiệt của Duplex 2205
Tương tự như thép không gỉ song pha khác, thép không gỉ Duplex 2205 có sức đề kháng oxy hóa tốt ở nhiệt độ cao.
Dễ tạo ra tính dòn khi tiếp xúc với nhiệt độ trên 572 ° F (300 ° C) ngay cả khi tiếp xúc trong thời gian ngắn; do đó Duplex 2205 không khuyến cáo sử dụng trên 572 ° F (300 ° C).
Khả năng hàn của thép Duplex 2205
Thép Duplex 2205 có khả năng hàn tốt
Thành phần hóa học thép không gỉ duplex 2205
C | MN | SI | P | S | CR | MO | NI | N | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2205 (S31803) |
0.03 max |
2.0 max |
1.0 max |
0.03 max |
0.02 max |
min: 21.0 max: 23.0 |
min: 2.5 max: 3.5 |
min: 4.5 max: 6.5 |
min: 0.08 max: 0.20 |
2205 (S32205) |
0.03 max |
2.0 max |
1.0 max |
0.03 max |
0.02 max |
min: 22.0 max: 23.0 |
min: 3.0 max: 3.5 |
min: 4.5 max: 6.5 |
min: 0.14 max: 0.20 |
Tính chất cơ học thép không gỉ duplex 2205:
GRADE | TENSILE STRENGTH KSI (MIN) |
YIELD STRENGTH 0.2% KSI (MIN) |
ELONGATION % | ĐỘ CỨNG (HB) MAX |
---|---|---|---|---|
2205 | 90 | 65 | 25 | 217 |
Tính chất vật lý thép duplex 2205:
TỶ TRỌNG LBM/IN3 |
ELECTRICAL RESISTIVITY MW•IN |
THERMAL CONDUCTIVITY (BTU/HR•FT•°F) |
HEAT CAPACITY BTU/LBM•°F |
ELECTRICAL RESISTIVITY (IN X 10-6) |
|
---|---|---|---|---|---|
at 68°F | 0.278 | 27.6 | 8.7 | 0.112 | 33.5 |
at 212°F | 26.1 | 9.2 | 0.119 | 35.4 | |
at 392°F | 25.4 | 9.8 | 0.127 | 37.4 | |
at 572°F | 24.9 | 10.4 | 0.134 | 39.4 |
Mua Thép Duplex, Thép Duplex 2205, Thép Duplex 2304, Thép Duplex 2507, Super Duplex uy tín giả rẻ
Thép Phong Dương với nhiều năm kinh nghiệm trong phân phối và nhập khẩu kim loại màu, thép hợp kim, inox, thép carbon,… nói chung và các loại thép Duplex nói riêng. Tại Thép Phong Dương, khách hàng sẽ chọn được sản phẩm ưng ý với chất lượng tốt, giá cả hợp lý.
Liên hệ báo giá thép Duplex
Để nhận báo giá thép không gỉ Duplex, Super Duplex, Duplex 2205, Duplex 2304, Duplex 2507 cũng như các loại thép không gỉ khác theo nhu cầu, quý khách vui lòng liên hệ theo địa chỉ sau:
CÔNG TY TNHH CÔNG NGHIỆP QUỐC TẾ CHÂU DƯƠNG
Sđt/zalo: 0934.590.669
Email: sales@thepphongduong.com
Địa chỉ: Tầng 10 tòa nhà Ladeco – số 266 Đội Cấn, Liễu Giai, Ba Đình, Hà Nội
THÉP PHONG DƯƠNG – RẤT HÂN HẠNH ĐƯỢC PHỤC VỤ QUÝ KHÁCH
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.