Mục lục
- 1 Thép ống đúc STKM11A | STKM12A | STKM13A là gì?
- 2 Ứng dụng của thép ống kéo nguội STKM11A | STKM12A | STKM13A
- 3 Quy cách thép ống STKM11A | STKM12A | STKM13A do Phong Dương cung cấp
- 4 Mua ống thép STKM11A | STKM12A | STKM13A ở đâu chất lượng tốt, uy tín?
- 5 Báo giá thép ống kéo nguội STKM11A | STKM12A | STKM13A
- 6 Thông tin sản phẩm thép ống đúc STKM11A | STKM12A | STKM13A – Tiêu chuẩn GB/T3639-2009
Thép ống đúc STKM11A | STKM12A | STKM13A là gì?
Thép ống đúc STKM11A, STKM12A, STKM13A là những loại thép hàm lượng carbon thấp điển hình được sản xuất theo tiêu chuẩn JIS G3445 của Nhật Bản hoặc GB/T3639-2009 của Trung Quốc.

Ứng dụng của thép ống kéo nguội STKM11A | STKM12A | STKM13A
Thép ống STKM11A, STKM12A, STKM13A được sản xuất với độ chính xác cao và bề mặt nhẵn phù hợp với nhiều ứng dụng trong các ngành công nghiệp chế tạo khác nhau như:
– Sản xuất các loại chi tiết máy, phụ tùng ô tô, xe máy, bình nước nóng, bình năng lượng mặt trời
– Ứng dụng trong ngành công nghiệp xây dựng và thủy lợi như: ống dẫn khí, ống dẫn hơi, ống dẫn nước,…
– Ngoài ra, các loại thép ống đúc này còn được ứng dụng rộng dãi trong các lĩnh vực như: xăng dầu, chế biến thực phẩm, công nghệ sinh học, năng lượng, hàng không, vũ trụ,…
Quy cách thép ống STKM11A | STKM12A | STKM13A do Phong Dương cung cấp
Các quy cách thông dụng của thép ống kéo nguội STKM11A | STKM12A | STKM13A là:
Đường kính ngoài – OD (mm) | Đường kính trong – ID (mm) | Chiều dài – L (mm) |
21 | 16 | 3000 |
21 | 15 | 3000 |
33.6 | 25.5 | 3000 |
Dung sai: ± 0.1mm |
Ngoài ra, chúng tôi còn nhận sản xuất thép ống đúc STKM11A | STKM12A | STKM13A theo yêu cầu.
Mua ống thép STKM11A | STKM12A | STKM13A ở đâu chất lượng tốt, uy tín?
Nếu quý khách đang có nhu cầu mua ống thép kéo nguội STKM11A, STKM12A, STKM13A mà chưa tìm được đơn vị cung cấp uy tín, chất lượng, đảm bảo nguồn cung ổn định, hãy đến với Thép Phong Dương. Chúng tôi là nhà máy sản xuất thép hàng đầu tại Trung Quốc mà quý khách đang cần tìm. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực sản xuất và phân phối các loại thép đặc chủng, thép đặc biệt, thép chế tạo đến nhiều quốc gia trên toàn thế giới, chúng tôi tự tin đáp ứng được mọi yêu cầu của quý khách.

Báo giá thép ống kéo nguội STKM11A | STKM12A | STKM13A
Hiện nay chúng tôi đã có các chi nhánh tại nhiều quốc gia trên toàn thế giới như: Hồng Kông, Hàn Quốc, Pakistan, Thái Lan và đặc biệt là Việt Nam với 2 văn phòng đại diện tại Hà Nội và Tp. Hồ Chí Minh. Để nhận được báo giá thép ống đúc STKM11A, STKM12A, STKM13A và được tư vấn kỹ hơn về thủ tục nhập hàng, xin quý khách vui lòng liên hệ với chúng tôi theo thông tin dưới đây:
CÔNG TY TNHH CÔNG NGHIỆP QUỐC TẾ CHÂU DƯƠNG
Sđt/zalo: 0934.590.669
Email: sales@thepphongduong.com
Địa chỉ: Tầng 10 tòa nhà Ladeco – số 266 Đội Cấn, Liễu Giai, Ba Đình, Hà Nội
Thông tin sản phẩm thép ống đúc STKM11A | STKM12A | STKM13A – Tiêu chuẩn GB/T3639-2009
1. Thành phần hóa học
Thành phần hóa học của thép STKM11A, STKM12A, STKM13A (%) | |||||||
C | Si | Mn | P | S | Ni | Cu | Cr |
0.07-0.13 | 0.17-0.37 | 0.35-0.65 | ≤0.035 | ≤0.035 | ≤0.25 | ≤0.25 | ≤0.3 |
2. Tính chất cơ học
Tính chất cơ học của thép STKM11A, STKM12A, STKM13A tại nhiệt độ 20°C | ||||
Mô đun đàn hồi | Độ dãn dài | Hệ số Poisson | Hệ số trượt | Độ bền kéo |
200 – 215 GPa | 20 – 35 % | 0.29 | 75 – 80 GPa | 290 MPa |
3. Tính chất nhiệt
Tính chất nhiệt của thép STKM11A, STKM12A, STKM13A | ||
Hệ số dãn nở nhiệt tại nhiệt độ 20°C | Nhiệt độ vận hành tối đa | Nhiệt độ nóng chảy |
1.32E-5 – 1.38E-5 1/K | 500°C | 1480 – 1526 °C |
Còn chần chờ gì nữa, hãy nhấc máy lên và liên hệ ngay đến số hotline/zalo: 0934.590.669 của chúng tôi để nhận được tư vấn và báo giá cho sản phẩm thép ống kéo nguội STKM11A, STKM12A, STKM13A nhé!
THÉP PHONG DƯƠNG – UY TÍN – CHẤT LƯỢNG – CHÍNH XÁC
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.