Mục lục
- 1 Thép SCM420 là gì?
- 2 Ứng dụng của vật liệu SCM420
- 3 Quy cách thép tròn đặc SCM420 do Phong Dương cung cấp
- 4 Các đặc tính và thông số kỹ thuật của thép SCM420 | 4118 | 18CrMo4 | 1.7243
- 5 Báo giá thép SCM420 | thép 4118 | thép 18CrMo4 | Thép 1.7243
- 6 Tại sao nên chọn mua thép tròn đặc SCM420 tại Phong Dương?
Thép SCM420 là gì?
Thép SCM420 là một loại thép hợp kim phổ biến được sử dụng làm thép kỹ thuật. Đây là mác thép được sản xuất theo tiêu chuẩn JIS của Nhật Bản.
Các mác thép tương đương:
Quốc gia | Nhật Bản | Mỹ | Châu Âu |
Tiêu chuẩn | JIS G4105 | ASTM A29 | DIN & BS EN 10084 |
Mác thép | SCM440 | 4118 | 18CrMo4 | 1.7243 |
Ứng dụng của vật liệu SCM420
Thép SCM420 là một trong những loại thép hợp kim phổ biến trong các ứng dụng kỹ thuật như ốc vít, ống chịu áp lực cao, các bộ phận chế hòa khí tiên tiến như: bánh răng, trục, đinh ốc, bulong… hoạt động trong môi trường không bị ăn mòn và nhiệt độ dưới 250℃
Ngoài ra, thép tròn đặc SCM420 còn được ứng dụng trong sản xuất khuôn rèn, khuôn dập nguội, trục cán hình, lưỡi cưa, các chi tiết chịu mài mòn.
Quy cách thép tròn đặc SCM420 do Phong Dương cung cấp
SCM420 Steel tồn tại chủ yếu dưới dạng thép tròn đặc SCM420 với kích thước như sau:
Mác thép | Phi (mm) | Chiều dài (mm) |
Thép tròn đặc SCM420 cán nóng | 14 – 80 | 1000 – 6000 |
Trục thép rèn SCM420 | 80 – 1000 | 1000 – 6000 |
Ngoài ra, chúng tôi cũng có thể sản xuất theo bản vẽ yêu cầu của quý khách hàng

Các đặc tính và thông số kỹ thuật của thép SCM420 | 4118 | 18CrMo4 | 1.7243
1. Thành phần hóa học
Tiêu chuẩn | Mác thép | Thành phần hóa học (%) | ||||||
C | Mn | P | S | Si | Cr | Mo | ||
JIS G4105 | SCM420 | 0.18-0.23 | 0.60-0.85 | 0.03 | 0.03 | 0.15-0.35 | 0.9-1.2 | 0.15-0.30 |
ASTM A29 | 4118 | 0.18-0.23 | 0.70-0.90 | 0.35 | 0.35 | 0.15-0.35 | 0.4-0.6 | 0.08-0.15 |
EN 10084 | 18CrMo4/1.7243 | 0.15-0.21 | 0.60-0.90 | 0.025 | 0.035 | 0.4 | 0.9-1.2 | 0.15-0.25 |
2. Tính chất cơ học
Mác thép | Tính chất cơ học | |||||
Độ bền kéo | Giới hạn chảy | Độ dãn dài | Độ giảm mặt cắt | Độ cứng | ||
Brinell | Rockwell B | |||||
SCM440 | 517 MPa | 365 MPa | 33% | 63.7% | 137 | 75 |
3. Tính chất vật lý
Mác thép | Tính chất vật lý | ||
Tỷ trọng | Mô đun đàn hồi | Tính dẫn nhiệt | |
SCM440 | 7.85 g/cm3 | 210 103 x N/mm2 | 20.0 W/m.K |
Báo giá thép SCM420 | thép 4118 | thép 18CrMo4 | Thép 1.7243
Nhà máy Thép Phong Dương chúng tôi nhận sản xuất các loại thép hợp kim 4118, SCM420, 18CrMo4, 1.7243 theo yêu cầu của quý khách hàng. Để nhận được báo giá thép SCM420, quý khách vui lòng liên hệ với chúng tôi theo số hotline: 0934.590.669 (zalo) nhé!
Tại sao nên chọn mua thép tròn đặc SCM420 tại Phong Dương?
Tự hào là một trong những nhà máy uy tín hàng đầu tại Trung Quốc, chúng tôi đã có hơn 10 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực sản xuất và phân phối các loại thép đặc chủng, đặc biệt đi khắp các quốc gia trên thế giới. Khi mua hàng tại Thép Phong Dương, quý khách sẽ nhận lại được những lợi ích sau:
– Mua tận gốc, bán tận ngọn. Giá thành cạnh tranh, không qua trung gian thương mại
– Giấy tờ, chứng nhận xuất xứ, chất lượng đầy đủ. Cam kết hàng loại 1, chất lượng đồng đều
– Nhà máy công suất lớn, dễ dàng đáp ứng được những đơn hàng dự án
– Thủ tục mua hàng đơn giản, quy trình được nhân viên kinh doanh hỗ trợ tư vấn nhiệt tình
THÉP PHONG DƯƠNG – UY TÍN – CHẤT LƯỢNG – CHÍNH XÁC
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.