Nhà máy Thép Phong Dương nhận sản xuất các loại tấm rèn, trục rèn, thép rèn SCM440, 42CrMo, 4140, 1.7225 giá rẻ, chất lượng cao, theo đúng yêu cầu khách hàng.
Mục lục
- 1 Quy cách thép rèn SCM440| 42CrMo | 4140 | 1.7225 do Phong Dương cung cấp
- 2 Ứng dụng của thép rèn SCM440
- 3 Các đặc tính & thống số kỹ thuật của thép SCM440 | 42CrMo | 4140 | 1.7225
- 4 Những lợi ích mà quý khách sẽ nhận được khi mua thép rèn SCM440 do Phong Dương cung cấp
- 5 Liên hệ nhận báo giá thép SCM440| 42CrMo | 4140 | 1.7225
Quy cách thép rèn SCM440| 42CrMo | 4140 | 1.7225 do Phong Dương cung cấp
1. Trục rèn SCM440
– Đường kính: 120mm – 1200mm
– Chiều dài: 1000mm – 12000mm
– Hoặc sản xuất theo yêu cầu của khách hàng
Xem danh sách trục rèn SCM440 có sẵn của chúng tôi tại đây.

2. Tấm rèn SCM440
– Dày: 80mm – 1000mm
– Rộng: ≤1800mm
– Dài: 1000mm – 12000mm
– Hoặc sản xuất theo yêu cầu của khách hàng
Ứng dụng của thép rèn SCM440
– Làm các chi tiết dùng trong động cơ, chi tiết máy, chi tiết chuyển động.
– Làm thớt đỡ, bộ để khuôn, phần kẹp đầu lò, làm khuôn,…
– Làm bánh răng, càng nâng hạ, trục truyền,…
Các đặc tính & thống số kỹ thuật của thép SCM440 | 42CrMo | 4140 | 1.7225
1. Các mác thép tương đương
Quốc gia | Nhật Bản | Trung Quốc | Mỹ | Đức |
Tiêu chuẩn | JIS | GB | ASTM | DIN |
Mác thép | SCM440 | 42CrMo | 4140 | 1.7225 |
2. Thành phần hóa học
Mác thép
|
Thành phần hóa học (%) | ||||||
C
|
Si
|
Mn
|
Cr
|
Mo
|
P
|
S
|
|
SCM440
|
0.38 – 0.45
|
0.17 – 0.37
|
0.5 – 0.8
|
0.9 – 1.2
|
0.15 – 0.25
|
≤ 0.035
|
≤ 0.035
|
42CrMo
|
0.38 – 0.45 | ≤0.40 | 0.60 – 0.90 | 0.90 – 1.20 | 0.15 – 0.30 | ≤0.035 | ≤0.035 |
4140
|
0.38 – 0.43 | 0.15 – 0.35 | 0.75 – 1.00 | 0.80 – 1.10 | 0.15 – 0.25 | ≤0.035 | ≤0.040 |
1.7225
|
0.38 – 0.45 | ≤0.40 | 0.60 – 0.90 | 0.90 – 1.20 | 0.15 – 0.30 | ≤0.035 | ≤0.035 |
3. Tính chất cơ học
Mác thép | Tính chất cơ học | ||||
Độ bền kéo | Giới hạn chảy | Độ giãn dài | Độ thắt | Độ cứng | |
SCM440 | 100-130 KSI | 80-110 KSI | ≥ 20% | ≥ 40% | 18-22 HRC |
4. Đặc tính của thép rèn 42CrMo
– Độ cứng cao, không bị rạn nứt, không có lỗ mọt, bọt khí
– Khả năng chịu mài mòn, chịu nhiệt tốt và chịu được trọng tải cao
– Khả năng chống biến dạng tốt, độ cứng đồng đều, dễ dàng gia công.
– Dễ cắt gọt, gia công, đảm bảo mối hàn tốt.

5. Nhiệt độ rèn thép SCM440
Thép SCM440 bắt đầu quá trình rèn tại nhiệt độ 1200°C. Trong quá trình rèn, nhiệt độ không được thấp hơn 850°C
Những lợi ích mà quý khách sẽ nhận được khi mua thép rèn SCM440 do Phong Dương cung cấp
– Chất lượng hàng tốt, đã qua siêu âm. Đảm bảo không có bọt khí. Có thể cắt gọt, gia công dễ dàng.
– Có thể đáp ứng được khối lượng hàng lớn.
– Giá trực tiếp tại nhà máy, không qua trung gian.
– Cung cấp đầy đủ chứng chỉ xuất xứ C/O, chứng chỉ chất lượng C/Q, chứng chỉ siêu âm D/D
– Phương thức thanh toán hợp lý. Đảm bảo được quyền lợi của khách hàng.
– Đội ngũ tư vấn tận tâm, chuyên nghiệp hỗ trợ khách hàng 24/7
Liên hệ nhận báo giá thép SCM440| 42CrMo | 4140 | 1.7225
Để nhận được báo giá thép rèn SCM440, giá thép rèn 42CrMo, giá thép rèn 4140, giá thép rèn 1.7225 và được tư vấn kỹ hơn về thủ tục nhập khẩu thép rèn từ Trung Quốc về Việt Nam, quý khách hãy liên hệ với chúng tôi theo thông tin dưới đây:
CÔNG TY TNHH CÔNG NGHIỆP QUỐC TẾ CHÂU DƯƠNG
Hotline: 0934.590.669
Email: sales@thepphongduong.com
Địa chỉ: Tầng 10 tòa nhà Ladeco – số 266 Đội Cấn, Liễu Giai, Ba Đình, Hà Nội
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.